![Skip Navigation Links.](/WebResource.axd?d=uTgz59Ui7xx2ADt4yKehIB2hmVpJNGDbzlZYGu4gNDi7uj1eIiis3FtcgHS6_mMhC1r-M67hGPz2sPnc2CpJXwUYlDZg772kf4-BfFcxHrc1&t=637639183683537338)
![Collapse](/WebResource.axd?d=BMJNDY6kPQ5ZNGm2rC7DOSlRDbXQDIsAYbZEwFG7EMLbgIMCZI2KSU7Co_WxRh8WpkmwAGsQCEX-JKeH_WDWvqvsvu_1TsT9SP9eb1TFLTGdPjY7KTyVKmHvuPQn4jsR0&t=637639183683537338) | Bộ thủ tục hành chính công |
|
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 6 thủ tục
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Tư pháp |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Tư pháp |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Tư pháp (Hòa giải cơ sở) |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Tư pháp (Hòa giải cơ sở) |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Tư pháp (Hòa giải cơ sở) |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Tư pháp (Hòa giải cơ sở) |
|